Thông tin chi tiết sản phẩm:
|
Thông số kỹ thuật sản phẩm:: | 10A | Điện áp định mức:: | 250V |
---|---|---|---|
Bao gồm:: | Trục dẫn | Đánh giá hiện tại:: | 10A |
Dòng điện tối đa:: | 15 | Điện lưu giữ:: | 5-15 |
Kiểu lắp:: | Mặt đất | Nhiệt độ nung chảy:: | 110°C |
Phạm vi kiểm soát nhiệt độ:: | 20 | Phạm vi ứng dụng:: | Điện và điện |
Làm nổi bật: | Bộ bảo vệ nhiệt động cơ KSD9700/BW9700,Bảo vệ nhiệt động cơ 250V,5A Máy bảo vệ nhiệt |
KSD9700 điều khiển nhiệt độ công tắc bảo vệ nhiệt nhiệt
Bộ bảo vệ nhiệt KSD9700 bao gồm vỏ PBT dẫn nhiệt, yếu tố kim loại hai với các liên lạc hợp kim bạc, hỗ trợ dẫn điện, ghế cố định cách nhiệt, liên lạc tĩnh và dây chống nhiệt.Cấu trúc hoàn toàn được đóng kín có thể bảo vệ các thành phần khỏi bụi hoặc tạp chất, ngăn ngừa sự xâm nhập của sơn và hư hỏng bởi các lực bên ngoài.Khi dòng chảy đi qua các yếu tố bimetallic với trở kháng, khi nó gặp phải hoạt động bất thường, khi dòng điện tăng hoặc nhiệt độ xung quanh tăng lên giá trị nhiệt độ đặt, các yếu tố bimetallic nhanh chóng hoạt động,mở đầu nối và cắt mạchKhi thiết bị làm mát đến nhiệt độ hoạt động an toàn, các liên lạc tự động đóng và tiếp tục hoạt động bình thường.Nó được sử dụng rộng rãi trong bảo vệ động cơ quá nóng gây ra bởi điều kiện làm việc bất thường như quá tải và dừng động cơ một pha và ba pha, và cũng phù hợp với bảo vệ quá nóng và kiểm soát nhiệt độ của các thiết bị điện chung như cuộn cuộn, ống chân không xoắn ốc và biến áp.
1 Ứng dụng sản phẩm
Bảo vệ nhiệt KSD9700 có các đặc điểm của cách nhiệt vỏ, hành động nhạy cảm và tuổi thọ dài. Nó được sử dụng rộng rãi trong động cơ mã lực phân đoạn, thiết bị sưởi điện,Đèn đèn huỳnh quang, biến áp, động cơ ô tô, mạch tích hợp và thiết bị điện chung để bảo vệ kép chống quá nóng và quá điện.sản phẩm phải nằm gần bề mặt lắp đặt của thiết bị điều khiểnTrong quá trình lắp đặt, vỏ không nên bị sụp đổ hoặc biến dạng bởi lực để tránh ảnh hưởng đến hiệu suất của nó.
2 Sự xuất hiện và cấu trúc:
Số hàng loạt | Tên phần | Tên vật liệu | Số hàng loạt | Tên phần |
1 | Nhà ở | PBT/SPCC | 5 | Ghế gắn |
2 | Bảng nền | SPCC | 6 | Giao tiếp tĩnh |
3 | Dải nhựa | P30R | 7 | Nhựa epoxy |
4 | Khớp nối di chuyển | AgNi10/BZn | 8 | Sợi |
3. Hiệu suất
3.1 Các thông số kỹ thuật
1 Mẫu đơn liên hệ: 1D hoặc 1H
2 Trọng lượng tiếp xúc: 5A220VAC 10A 220VAC 16A 220VAC hoặc 24VDC 12VDC
3 Kháng cách nhiệt: ≥ 100MΩ ở nhiệt độ và độ ẩm bình thường
4 Kháng tiếp xúc: ≤ 100 mΩ
5 Điện áp chống điện đệm: ≥1000VAC
6 cường độ rung động: 50HZ một chiều rộng 0,35mm
7 Sức mạnh va chạm: 150m/S2
8 Trọng lượng <3g
3.2 Nhiệt độ ngắt kết nối: 10° 240°C, nhiệt độ thiết lập lại -20° 210°C.
Tắt kết nối nhiệt độ | Lập lại nhiệt độ | Tắt kết nối nhiệt độ | Lập lại nhiệt độ |
15±5°C | ≥-15±10°C | 130±5°C | ≥ 100±10°C |
20±5°C | ≥-10±10°C | 135±5°C | ≥ 105±10°C |
25±5°C | ≥-5±10°C | 140±5°C | ≥ 110±10°C |
30±5°C | ≥0±10°C | 145±5°C | ≥ 115±10°C |
35±5°C | ≥5±10°C | 150±5°C | ≥ 120±10°C |
40±5°C | ≥10±10°C | 155±5°C | ≥ 125±10°C |
45±5°C | ≥15±10°C | 160±5°C | ≥ 130±10°C |
50±5°C | ≥20±10°C | 165±5°C | ≥135±10°C |
55±5°C | ≥ 25±10°C | 170±5°C | ≥ 140±10°C |
60±5°C | ≥ 305±10°C | 175±5°C | ≥145±10°C |
65±5°C | ≥35±10°C | 180±5°C | ≥ 150±10°C |
70±5°C | ≥ 40±10°C | 185±5°C | ≥155±10°C |
75±5°C | ≥45±10°C | 190±5°C | ≥ 160±10°C |
80±5°C | ≥50±10°C | 195±5°C | ≥ 165±10°C |
85±5°C | ≥55±10°C | 200±5°C | ≥ 170±10°C |
90±5°C | ≥ 60±10°C | 205±5°C | ≥ 175±10°C |
95±5°C | ≥65±10°C | 210±5°C | ≥ 180±10°C |
100±5°C | ≥ 70±10°C | 215±5°C | ≥185±10°C |
105±5°C | ≥75±10°C | 220±5°C | ≥ 190±10°C |
110±5°C | ≥ 80±10°C | 225±5°C | ≥ 195±10°C |
115±5°C | ≥ 85±10°C | 230±5°C | ≥ 200±10°C |
120±5°C | ≥ 90±10°C | 235±5°C | ≥205±10°C |
125±5°C | ≥ 95±10°C | 240±5°C | ≥ 210±10°C |
3.3 Kích thước:
5A/10A: Vỏ kim loại: 20 × 7,4 × 3,8mm 15 × 6,4 × 3,1 (không bao gồm vỏ cách nhiệt)
Bộ chứa nhựa: 20 × 7,4 × 3,8 mm 15 × 7 × 3,5 mm
Bộ chứa gốm: 20×8,5×5mm
16A: Bộ chứa kim loại: 21,5 × 8 × 4,25mm (không bao gồm vỏ cách nhiệt)
3.4 Xét nghiệm kéo:
Đầu chì của sản phẩm phải có khả năng chịu được lực kéo lớn hơn hoặc bằng 20N, và dây không nên vỡ hoặc trượt ra.
3.5 Điện áp cách nhiệt:
a. Các dây dẫn của sản phẩm phải chịu được AC660V khi ngắt kết nối và kéo dài trong 1 phút mà không bị hỏng và flashover;
b. Các dây dẫn của sản phẩm và vỏ cách nhiệt có thể chịu được AC1800V, và kéo dài trong 1S mà không bị hỏng và flashover;
3.6 Kháng cách nhiệt:
Trong điều kiện bình thường, điện trở cách nhiệt giữa dây chì và vỏ cách nhiệt là trên 100MΩ (máy đo được sử dụng là một DC500V megohmmeter)
3.7 Kháng tiếp xúc:
Kháng tiếp xúc của sản phẩm không được vượt quá 50mΩ.
Ngoài ra còn có những điều này:
Bộ pin sạc lại, tấm bảo vệ pin lithium
Động cơ rèm, động cơ ống, động cơ điện (công cụ điện, v.v.)
Bộ đệm sưởi, bộ đệm y tế, chăn điện, quần áo sưởi điện
Đèn đèn huỳnh quang, biến áp, v.v.
Người liên hệ: Ms. Huang
Tel: 13423305709